Giá cước vận tải biển từ Hải Phòng đi Gwangyang mới nhất
Bảng giá cước vận chuyển container quốc tế từ Hải Phòng (Việt Nam) đến Gwangyang (Hàn Quốc) mới nhất trên thị trường được cập nhật tại Sàn giao dịch logistics quốc tế Phaata.
Bảng giá cước vận tải biển quốc tế từ Hải Phòng đi Gwangyang mới nhất tại Phaata.com
Mục lục
-
Giá cước vận tải biển từ Hải Phòng đến Gwangyang | Container 20’GP
-
Giá cước vận tải biển từ Hải Phòng đến Gwangyang | Container 40'GP
-
Giá cước vận tải biển từ Hải Phòng đến Gwangyang | Container 40'HQ
-
Cảng Hải Phòng
-
Cảng Gwangyang
-
Các loại phí và phụ phí thường gặp trong vận tải container đường biển
Dưới đây là một số giá cước vận tải biển quốc tế container mới nhất từ Hải Phòng (Việt Nam) đến Gwangyang (Hàn Quốc) được chào bởi các công ty logistics trên Phaata để bạn tham khảo và lựa chọn. Nếu bạn muốn có thêm nhiều chào giá mới từ các công ty logistics khác thì hãy gửi yêu cầu báo giá cụ thể lên Phaata tại đây: Yêu cầu báo giá cước vận chuyển
1. Giá cước vận tải biển từ Hải Phòng đến Gwangyang | Container 20’GP
Bảng giá cước vận chuyển container mới nhất cho loại 20 feet (20’GP) từ Hải Phòng đến Gwangyang:
Công ty Logistics | Cảng đi / Cảng đến | Loại container | Ngày khởi hành | Đi thẳng / Chuyển tải | Tổng chi phí | Thời hạn giá | Booking | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hai Phong
Gwangyang
|
20'GP | Hàng ngày |
6 Ngày Đi thẳng |
Phụ phí: 7.421.664₫
Cước vận chuyển: 6.631.040₫
Tổng chi phí: 14.052.704₫
|
31-01-2025 | ||||||||||||||||||||||
Hai Phong
Gwangyang
|
20'GP | Hàng ngày |
11 Ngày Đi thẳng |
Phụ phí: 4.657.350₫
Cước vận chuyển: 12.445.050₫
Tổng chi phí: 17.102.400₫
|
30-10-2024 | ||||||||||||||||||||||
Hai Phong
Gwangyang
|
20'GP | Chủ nhật |
6 Ngày Đi thẳng |
Phụ phí: 7.715.500₫
Cước vận chuyển: 4.985.400₫
Tổng chi phí: 12.700.900₫
|
31-03-2023 | ||||||||||||||||||||||
Hai Phong
Gwangyang
|
20'GP | Chủ nhật |
8 Ngày Đi thẳng |
Phụ phí: 5.960.000₫
Cước vận chuyển: 5.960.000₫
Tổng chi phí: 11.920.000₫
|
31-03-2023 | ||||||||||||||||||||||
Hai Phong
Gwangyang
|
20'GP | Thứ 4 |
6 Ngày Đi thẳng |
Phụ phí: 8.245.500₫
Cước vận chuyển: 3.585.000₫
Tổng chi phí: 11.830.500₫
|
15-03-2023 |
>> Xem thêm: Bảng giá cước vận tải biển từ Hải Phòng đi Gwangyang | Container 20'GP
Để nhận được thêm nhiều báo giá cước vận chuyển quốc tế tốt cho container 20'GP từ các công ty logistics khác, bạn còn có thể: gửi yêu cầu báo giá lên Phaata
2. Giá cước vận tải biển từ Hải Phòng đến Gwangyang | Container 40’GP
Bảng giá cước vận chuyển container mới nhất cho loại 40 feet (40’GP) từ Hải Phòng đến Gwangyang:
Công ty Logistics | Cảng đi / Cảng đến | Loại container | Ngày khởi hành | Đi thẳng / Chuyển tải | Tổng chi phí | Thời hạn giá | Booking | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hai Phong
Gwangyang
|
40'GP | Hàng ngày |
6 Ngày Đi thẳng |
Phụ phí: 11.910.368₫
Cước vận chuyển: 13.772.160₫
Tổng chi phí: 25.682.528₫
|
31-01-2025 | |||||||||||||||||||
Hai Phong
Gwangyang
|
40'GP | Hàng ngày |
11 Ngày Đi thẳng |
Phụ phí: 6.184.350₫
Cước vận chuyển: 24.406.550₫
Tổng chi phí: 30.590.900₫
|
30-10-2024 |
>> Xem thêm: Bảng giá cước vận tải biển từ Hải Phòng đi Gwangyang | Container 40'GP
Để nhận được thêm nhiều báo giá cước vận chuyển quốc tế tốt cho container 40'GP từ các công ty logistics khác, bạn còn có thể: gửi yêu cầu báo giá lên Phaata
3. Giá cước vận tải biển từ Hải Phòng đến Gwangyang | Container 40’HQ
Bảng giá cước vận chuyển container mới nhất cho loại 40’HQ từ Hải Phòng đến Gwangyang:
Công ty Logistics | Cảng đi / Cảng đến | Loại container | Ngày khởi hành | Đi thẳng / Chuyển tải | Tổng chi phí | Thời hạn giá | Booking | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hai Phong
Gwangyang
|
40'HQ | Hàng ngày |
6 Ngày Đi thẳng |
Phụ phí: 11.910.368₫
Cước vận chuyển: 13.772.160₫
Tổng chi phí: 25.682.528₫
|
31-01-2025 | |||||||||||||||||||
Hai Phong
Gwangyang
|
40'HQ | Hàng ngày |
11 Ngày Đi thẳng |
Phụ phí: 6.184.350₫
Cước vận chuyển: 24.406.550₫
Tổng chi phí: 30.590.900₫
|
30-10-2024 |
>> Xem thêm: Bảng giá cước vận tải biển từ Hải Phòng đi Gwangyang | Container 40'HQ
Để nhận được thêm nhiều báo giá cước vận chuyển quốc tế tốt cho container 40'HQ từ các công ty logistics khác, bạn còn có thể: gửi yêu cầu báo giá lên Phaata
4. Cảng Hải Phòng
Cảng Hải Phòng (Port of Hai Phong) là bao gồm một hệ thống các cảng biển tại thành phố Hải Phòng, Việt Nam. Đây là hệ thống cảng biển lớn thứ hai của Việt Nam và lớn thứ nhất ở miền Bắc Việt Nam, đóng vai trò là cửa ngõ quốc tế của khu vực miền Bắc trong các hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu.
Cảng Hải Phòng có 52 bến cảng thuộc hệ thống cảng biển Việt Nam, bao gồm: Hải Phòng (khu cảng chính, Hoàng Diệu), Lạch Huyện, VIP Green Port, Nam Ninh, Việt Nhật, Nam Hải Đình Vũ, Nam Hải, Sông Đà 12, Total Gas Hải Phòng, Thượng Lý, Euro Đình Vũ, Thủy Sản II, Công Nghiệp Tàu Thủy Nam Triệu, Xăng dầu Đình Vũ (19-9), Caltex, Bến cảng 189, Transvina, Chùa Vẽ, Đoạn Xá, Bạch Đằng, Đông Hải, Liên doanh phát triển Đình Vũ, Tiến Mạnh, Bến cảng 128, Bến cảng Xăng dầu Petec Hải Phòng, Bến cảng Biên Phòng, Hạ Long, Quỳnh Cư, Tổng Hợp Đình Vũ, Viconship, Phà Rừng, Đông Hải, ...
5. Cảng Gwangyang
Cảng Gwangyang (Port of Gwangyang) là một cảng ở Hàn Quốc, nằm ở thành phố Gwangyang, tỉnh Nam Jeolla.
Cảng Gwangyang bao gồm 3 khu vực: Cảng container cảng Gwangyang, cảng Gwangyang (vùng Gwangyang) và cảng Gwangyang (vùng Yeosu).
Cảng Gwangyang (Vùng Gwangyang) hỗ trợ các hoạt động công nghiệp của các công ty thuê trong Khu liên hợp Công nghiệp Quốc gia Gwangyang, xử lý xuất khẩu thép cuộn và nhập khẩu quặng, than và đá vôi.
Cảng Gwangyang (Vùng Yeosu) hỗ trợ Tổ hợp Công nghiệp Quốc gia Yeosu, xử lý hóa dầu, phân bón, dầu thô và LNG / LPG.
Vị trí cảng Gwangyang: Ở đầu vịnh Gwangyang phía bắc Yeosu. Cảng Gwangyang (Vùng Gwangyang) nằm về phía bắc của Myo-do, Cảng Gwangyang (Vùng Yeosu) nằm về phía nam của Myo-do.
6. Các loại phí và phụ phí thường gặp trong vận tải container đường biển
- O/F (Ocean Freight)
Là cước vận chuyển đường biển; là số tiền mà người thuê vận chuyển phải trả cho hãng tàu hoặc công ty giao nhận vận tải về công vận chuyển đưa hàng đến đích và sẵn sàng giao cho người nhận.
- Phí chứng từ (Documentation fee)
Phí chứng từ được thu bởi hãng tàu/công ty giao nhận khi phát hành các chứng từ liên quan đến lô hàng được vận chuyển.
- Phí B/L (Bill of Lading fee):
Là phí phát hành vận đơn, được thu bởi người chuyên chở là hãng tàu hoặc công ty giao nhận vận tải. Vận đơn (thường được còn gọi tắt là Bill) do người chuyên chở hoặc đại diện của họ ký phát cho người gởi hàng (shipper) để làm bằng chứng cho việc người chuyên chở đã nhận hàng và đảm trách việc vận chuyển từ nơi gởi đến nơi đến để giao cho người nhận hàng.
- Phí Handling (Handling fee):
Phí Handling là phí đại lý theo dõi quá trình giao nhận và vận chuyển hàng hóa cũng như khai báo manifest với cơ quan hải quan trước khi tàu cập cảng.
- Phí THC (Terminal Handling Charge)
THC là phụ phí xếp dỡ tại cảng là khoản phí thu trên mỗi container để bù đắp chi phí cho các hoạt động làm hàng tại cảng như: xếp dỡ, tập kết container từ CY ra cầu tàu,… Thực chất đây là phí do cảng quy định, các hãng tàu chi hộ và sau đó thu lại từ chủ hàng (người gửi và người nhận hàng).
- Phí CIC (Container Imbalance Charge):
CIC là phụ phí mất cân đối vỏ container hay còn gọi là phụ phí chuyển vỏ container rỗng. Đây là một loại phụ phí mà các hãng tàu thu để bù đắp chi phí phát sinh từ việc điều chuyển số lượng lớn container rỗng từ nơi thừa đến nơi thiếu.
- Phí EBS (Emergency Bunker Surcharge):
EBS là phụ phí xăng dầu cho các tuyến hàng đi châu Á. Phụ phí này bù đắp chi phí “hao hụt” do sự biến động giá xăng dầu trên thế giới cho hãng tàu. Phí EBS là một loại phụ phí vận tải biển, phí EBS không được xem là phí địa phương (local charge).
- AMS (Automatic Manifest System)
AMS là phí khai báo hải quan tự động cho nước nhập khẩu (thường là Mỹ, Canada, Trung Quốc). Đây là phí khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa được xếp lên tàu để chở đến Mỹ.
- BAF (Bunker Adjustment Factor):
BAF là khoản phụ phí biến động nhiên liệu được hãng tàu thu từ chủ hàng để bù đắp chi phí phát sinh do biến động giá nhiên liệu. Tương đương với thuật ngữ FAF( Fuel Adjustment Factor).
- CAF (Currency Adjustment Factor)
CAF là khoản phụ phí biến động tỷ giá được hãng tàu thu từ chủ hàng để bù đắp chi phí phát sinh do biến động tỷ giá ngoại tệ…
- CCF (Cleaning Container Free)
CCF là phí vệ sinh container mà người nhập khẩu phải trả cho hãng tàu để làm vệ sinh vỏ container rỗng sau khi người nhập khẩu sử dụng container để vận chuyển hàng và trả tại các deport.
- DDC (Destination Delivery Charge)
DDC là phí giao hàng tại cảng đến. Phí này được thu bởi hãng tàu để bù đắp chi phí dỡ hàng khỏi tàu, sắp xếp container trong cảng (terminal) và phí ra vào cổng cảng.
- PCS (Port Congestion Surcharge)
PCS là phụ phí tắc nghẽn cảng, phụ phí này áp dụng khi cảng xếp hoặc dỡ xảy ra ùn tắc, có thể làm tàu bị chậm trễ, dẫn tới phát sinh chi phí liên quan cho chủ tàu (vì giá trị về mặt thời gian của cả con tàu là khá lớn).
- ISF (Import Security Filing)
ISF là phí kê khai an ninh dành cho các nhà nhập khẩu tại Mỹ. Ngoài việc kê khai thông tin hải quan Mỹ tự động, tháng 1-2010 hải quan Mỹ và cơ quan bảo vệ biên giới Mỹ chính thức áp dụng thêm thủ tục kê khai an ninh dành cho nhà nhập khẩu.
Để tìm giá cước vận tải quốc tế mới nhất của các tuyến khác, bạn có thể truy cập nhanh vào Sàn giao dịch logistics Phaata tại đây.
Chúc bạn sớm tìm được giá cước vận tải và dịch vụ logistics tốt nhất!
Nguồn: Phaata.com - Sàn giao dịch logistics quốc tế đầu tiên Việt Nam
► Tìm Cước vận chuyển & Dịch vụ logistics tốt hơn!