Giá cước vận tải biển từ Hồ Chí Minh đi Mobile (Alabama) mới nhất
Bảng giá cước vận chuyển container quốc tế từ Hồ Chi Minh (Việt Nam) đi Mobile (Alabama, Mỹ) mới nhất trên thị trường được cập nhật tại Sàn giao dịch logistics quốc tế Phaata.
Bảng giá cước vận tải biển quốc tế từ Hồ Chí Minh đi Mobile (Alabama, Mỹ) mới nhất tại Phaata.com
Mục lục
-
Giá cước vận tải biển từ Hồ Chí Minh đi Mobile | Container 20'GP
-
Giá cước vận tải biển từ Hồ Chí Minh đi Mobile | Container 40'GP
-
Giá cước vận tải biển từ Hồ Chí Minh đi Mobile | Container 40'HQ
-
Cảng Hồ Chí Minh
-
Cảng Mobile (Alabama, Mỹ)
-
Các loại phí và phụ phí thường gặp trong vận tải container đường biển
Dưới đây là một số giá cước vận tải biển quốc tế container mới nhất từ Hồ Chí Minh (Việt Nam) đi Mobile (Alabama, Mỹ) được chào bởi các công ty logistics trên Phaata để bạn tham khảo và lựa chọn. Nếu bạn muốn có thêm nhiều chào giá mới từ các công ty logistics khác thì hãy gửi yêu cầu báo giá cụ thể lên Phaata tại đây: Yêu cầu báo giá cước vận chuyển
1. Giá cước vận tải biển từ Hồ Chí Minh đến Mobile | Container 20’GP
Bảng giá cước vận chuyển container mới nhất cho loại 20 feet (20’GP) từ Hồ Chí Minh (Việt Nam) đi Mobile (Alabama, Mỹ):
Công ty Logistics | Cảng đi / Cảng đến | Loại container | Ngày khởi hành | Đi thẳng / Chuyển tải | Tổng chi phí | Thời hạn giá | Booking | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ho Chi Minh
Mobile
|
20'GP | Thứ 5/ Thứ 6/ Thứ 7 |
53 Ngày Chuyển tải |
Phụ phí: 7.012.500₫
Cước vận chuyển: 144.202.500₫
Tổng chi phí: 151.215.000₫
|
14-12-2024 | |||||||||||||||||||||||||
Ho Chi Minh
Mobile
|
20'GP | Hàng ngày |
45 Ngày Đi thẳng |
Phụ phí: 4.590.360₫
Cước vận chuyển: 110.678.680₫
Tổng chi phí: 115.269.040₫
|
30-11-2024 | |||||||||||||||||||||||||
Ho Chi Minh
Mobile
|
20'GP | Thứ 5 |
20 Ngày Chuyển tải |
Phụ phí: 6.693.350₫
Cước vận chuyển: 116.026.550₫
Tổng chi phí: 122.719.900₫
|
14-11-2024 | |||||||||||||||||||||||||
Ho Chi Minh
Mobile
|
20'GP | Thứ 2/ Thứ 4/ Thứ 6 |
40 Ngày Chuyển tải |
Phụ phí: 4.158.200₫
Cước vận chuyển: 55.035.000₫
Tổng chi phí: 59.193.200₫
|
30-11-2023 | |||||||||||||||||||||||||
Ho Chi Minh
Mobile
|
20'GP | Thứ 4 |
30 Ngày Đi thẳng |
Phụ phí: 4.307.400₫
Cước vận chuyển: 46.424.200₫
Tổng chi phí: 50.731.600₫
|
14-03-2023 |
>> Xem thêm: Bảng giá cước vận tải biển từ Hồ Chí Minh đi Mobile | Container 20'GP
Để nhận được thêm nhiều báo giá cước vận chuyển quốc tế tốt cho container 20'GP từ các công ty logistics khác, bạn còn có thể: gửi yêu cầu báo giá lên Phaata
2. Giá cước vận tải biển từ Hồ Chí Minh đến Mobile | Container 40’GP
Bảng giá cước vận chuyển container mới nhất cho loại 40 feet (40’GP) từ Hồ Chí Minh (Việt Nam) đi Mobile (Alabama, Mỹ):
Công ty Logistics | Cảng đi / Cảng đến | Loại container | Ngày khởi hành | Đi thẳng / Chuyển tải | Tổng chi phí | Thời hạn giá | Booking | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ho Chi Minh
Mobile
|
40'GP | Thứ 5/ Thứ 6/ Thứ 7 |
53 Ngày Chuyển tải |
Phụ phí: 8.670.000₫
Cước vận chuyển: 180.540.000₫
Tổng chi phí: 189.210.000₫
|
14-12-2024 | |||||||||||||||||||||||||
Ho Chi Minh
Mobile
|
40'GP | Thứ 5 |
20 Ngày Chuyển tải |
Phụ phí: 8.449.400₫
Cước vận chuyển: 131.169.300₫
Tổng chi phí: 139.618.700₫
|
14-11-2024 | |||||||||||||||||||||||||
Ho Chi Minh
Mobile
|
40'GP | Thứ 2/ Thứ 4/ Thứ 6 |
40 Ngày Chuyển tải |
Phụ phí: 5.870.400₫
Cước vận chuyển: 67.509.600₫
Tổng chi phí: 73.380.000₫
|
30-11-2023 | |||||||||||||||||||||||||
Ho Chi Minh
Mobile
|
40'GP | Thứ 4/ Thứ 5/ Thứ 7 |
40 Ngày Chuyển tải |
Phụ phí: 7.710.010₫
Cước vận chuyển: 108.188.850₫
Tổng chi phí: 115.898.860₫
|
30-11-2022 | |||||||||||||||||||||||||
Ho Chi Minh
Mobile
|
40'GP | Thứ 2/ Thứ 4/ Thứ 6/ Chủ nhật |
42 Ngày Chuyển tải |
Phụ phí: 0₫
Cước vận chuyển: 118.082.260₫
Tổng chi phí: 118.082.260₫
|
14-10-2020 |
>> Xem thêm: Bảng giá cước vận tải biển từ Hồ Chí Minh đi Mobile | Container 40'GP
Để nhận được thêm nhiều báo giá cước vận chuyển quốc tế tốt cho container 40'GP từ các công ty logistics khác, bạn còn có thể: gửi yêu cầu báo giá lên Phaata
3. Giá cước vận tải biển từ Hồ Chí Minh đến Mobile | Container 40’HQ
Bảng giá cước vận chuyển container mới nhất cho loại 40’HQ từ Hồ Chí Minh (Việt Nam) đi Mobile (Alabama, Mỹ):
Công ty Logistics | Cảng đi / Cảng đến | Loại container | Ngày khởi hành | Đi thẳng / Chuyển tải | Tổng chi phí | Thời hạn giá | Booking | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ho Chi Minh
Mobile
|
40'HQ | Thứ 5/ Thứ 6/ Thứ 7 |
53 Ngày Chuyển tải |
Phụ phí: 8.670.000₫
Cước vận chuyển: 180.540.000₫
Tổng chi phí: 189.210.000₫
|
14-12-2024 | |||||||||||||||||||||||||
Ho Chi Minh
Mobile
|
40'HQ | Hàng ngày |
45 Ngày Đi thẳng |
Phụ phí: 6.247.990₫
Cước vận chuyển: 138.985.900₫
Tổng chi phí: 145.233.890₫
|
30-11-2024 | |||||||||||||||||||||||||
Ho Chi Minh
Mobile
|
40'HQ | Thứ 5 |
20 Ngày Chuyển tải |
Phụ phí: 8.449.400₫
Cước vận chuyển: 131.169.300₫
Tổng chi phí: 139.618.700₫
|
14-11-2024 | |||||||||||||||||||||||||
Ho Chi Minh
Mobile
|
40'HQ | Thứ 2/ Thứ 4/ Thứ 6 |
40 Ngày Chuyển tải |
Phụ phí: 5.870.400₫
Cước vận chuyển: 67.509.600₫
Tổng chi phí: 73.380.000₫
|
30-11-2023 | |||||||||||||||||||||||||
Ho Chi Minh
Mobile
|
40'HQ | Thứ 4 |
30 Ngày Đi thẳng |
Phụ phí: 5.623.550₫
Cước vận chuyển: 65.687.850₫
Tổng chi phí: 71.311.400₫
|
14-03-2023 |
>> Xem thêm: Bảng giá cước vận tải biển từ Hồ Chí Minh đi Mobile | Container 40'HQ
Để nhận được thêm nhiều báo giá cước vận chuyển quốc tế tốt cho container 40'HQ từ các công ty logistics khác, bạn còn có thể: gửi yêu cầu báo giá lên Phaata
4. Cảng Hồ Chí Minh
Cảng Hồ Chi Minh (Port of Ho Chi Minh) là bao gồm một hệ thống các cảng biển tại thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Đây là hệ thống cảng biển lớn nhất ở Việt Nam có vị trí chiến lược trong việc phát triển kinh tế, đóng vai trò là cửa ngõ quốc tế của cả nước trong các hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu.
Danh sách các cảng chính tại Hồ Chí Minh gồm: CẢNG CÁT LÁI, CẢNG TÂN CẢNG PHÚ HỮU , CẢNG TÂN CẢNG HIỆP PHƯỚC (TCHP), CẢNG CONTAINER QUỐC TẾ VIỆT NAM (VICT) , CẢNG TÂN THUẬN, CẢNG BẾN NGHÉ, CẢNG SAIGON PREMIER CONTAINER TERMINAL (SPCT) , CẢNG CONTAINER QUỐC TẾ SP-ITC
5. Mobile (Alabama, Mỹ)
Cảng Mobile (Port of Mobile) là một cảng nước sâu ở Mobile, Alabama, Hoa Kỳ. Đây là cảng nước sâu duy nhất ở Alabama. Cảng được Quân đoàn Công binh Lục quân Hoa Kỳ xếp hạng là cảng lớn thứ 9 theo trọng tải trong cả nước vào năm 2014, với khối lượng giao dịch là 64,3 triệu tấn. Xếp hạng này đã tăng từ vị trí lớn thứ 12 vào năm 2010, với khối lượng giao dịch là 55.713.273 tấn, tăng 19,1%.
Cảng nằm dọc theo Sông Mobile, nơi sông đổ vào Vịnh Mobile. Cảng Mobile có các bến công cộng, nước sâu với quyền tiếp cận trực tiếp đến 1.500 dặm đường thủy nội địa và ven biển phục vụ Ngũ Đại Hồ, thung lũng sông Ohio và Tennessee (qua Đường thủy Tennessee-Tombigbee) và Vịnh Mexico. Thông qua khả năng của Cảng Mobile đã khiến nơi đây trở thành cửa ngõ lý tưởng cho mọi loại hàng hóa, từ than và container, đến sản phẩm rừng và thép, đến ô tô và vật liệu tổng hợp. Với vùng nước sâu, thiết bị hiện đại và kết nối đa phương thức, cảng của chúng tôi là một trong những cảng hiệu quả, linh hoạt và dễ tiếp cận nhất cả nước:
- Có thể tiếp cận đường thủy nội địa rộng rãi bằng xà lan
- Tiếp cận 9 tuyến đường sắt
- Tiếp cận đường cao tốc liên bang Bắc/Nam và Đông/Tây
- Kho hàng có dịch vụ đường sắt tại bến tàu
- Nhà ga RO/RO hiện đại, bao gồm một trung tâm xử lý xe
- Nước sâu 45 feet
- Cơ sở lưu trữ lạnh tại và gần bến tàu
- Khả năng nâng hạ hàng nặng và hàng dự án
- Có thể xử lý tàu container 13.000 TEU
Địa chỉ Mobile: 250 N Water St, Mobile, AL 36602, Hoa Kỳ
6. Các loại phí và phụ phí thường gặp trong vận tải container đường biển
- O/F (Ocean Freight)
Là cước vận chuyển đường biển; là số tiền mà người thuê vận chuyển phải trả cho hãng tàu hoặc công ty giao nhận vận tải về công vận chuyển đưa hàng đến đích và sẵn sàng giao cho người nhận.
- Phí chứng từ (Documentation fee)
Phí chứng từ được thu bởi hãng tàu/công ty giao nhận khi phát hành các chứng từ liên quan đến lô hàng được vận chuyển.
- Phí B/L (Bill of Lading fee):
Là phí phát hành vận đơn, được thu bởi người chuyên chở là hãng tàu hoặc công ty giao nhận vận tải. Vận đơn (thường được còn gọi tắt là Bill) do người chuyên chở hoặc đại diện của họ ký phát cho người gởi hàng (shipper) để làm bằng chứng cho việc người chuyên chở đã nhận hàng và đảm trách việc vận chuyển từ nơi gởi đến nơi đến để giao cho người nhận hàng.
- Phí Handling (Handling fee):
Phí Handling là phí đại lý theo dõi quá trình giao nhận và vận chuyển hàng hóa cũng như khai báo manifest với cơ quan hải quan trước khi tàu cập cảng.
- Phí THC (Terminal Handling Charge)
THC là phụ phí xếp dỡ tại cảng là khoản phí thu trên mỗi container để bù đắp chi phí cho các hoạt động làm hàng tại cảng như: xếp dỡ, tập kết container từ CY ra cầu tàu,… Thực chất đây là phí do cảng quy định, các hãng tàu chi hộ và sau đó thu lại từ chủ hàng (người gửi và người nhận hàng).
- Phí CIC (Container Imbalance Charge):
CIC là phụ phí mất cân đối vỏ container hay còn gọi là phụ phí chuyển vỏ container rỗng. Đây là một loại phụ phí mà các hãng tàu thu để bù đắp chi phí phát sinh từ việc điều chuyển số lượng lớn container rỗng từ nơi thừa đến nơi thiếu.
- Phí EBS (Emergency Bunker Surcharge):
EBS là phụ phí xăng dầu cho các tuyến hàng đi châu Á. Phụ phí này bù đắp chi phí “hao hụt” do sự biến động giá xăng dầu trên thế giới cho hãng tàu. Phí EBS là một loại phụ phí vận tải biển, phí EBS không được xem là phí địa phương (local charge).
- AMS (Automatic Manifest System)
AMS là phí khai báo hải quan tự động cho nước nhập khẩu (thường là Mỹ, Canada, Trung Quốc). Đây là phí khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa được xếp lên tàu để chở đến Mỹ.
- BAF (Bunker Adjustment Factor):
BAF là khoản phụ phí biến động nhiên liệu được hãng tàu thu từ chủ hàng để bù đắp chi phí phát sinh do biến động giá nhiên liệu. Tương đương với thuật ngữ FAF( Fuel Adjustment Factor).
- CAF (Currency Adjustment Factor)
CAF là khoản phụ phí biến động tỷ giá được hãng tàu thu từ chủ hàng để bù đắp chi phí phát sinh do biến động tỷ giá ngoại tệ…
- CCF (Cleaning Container Free)
CCF là phí vệ sinh container mà người nhập khẩu phải trả cho hãng tàu để làm vệ sinh vỏ container rỗng sau khi người nhập khẩu sử dụng container để vận chuyển hàng và trả tại các deport.
- DDC (Destination Delivery Charge)
DDC là phí giao hàng tại cảng đến. Phí này được thu bởi hãng tàu để bù đắp chi phí dỡ hàng khỏi tàu, sắp xếp container trong cảng (terminal) và phí ra vào cổng cảng.
- PCS (Port Congestion Surcharge)
PCS là phụ phí tắc nghẽn cảng, phụ phí này áp dụng khi cảng xếp hoặc dỡ xảy ra ùn tắc, có thể làm tàu bị chậm trễ, dẫn tới phát sinh chi phí liên quan cho chủ tàu (vì giá trị về mặt thời gian của cả con tàu là khá lớn).
- ISF (Import Security Filing)
ISF là phí kê khai an ninh dành cho các nhà nhập khẩu tại Mỹ. Ngoài việc kê khai thông tin hải quan Mỹ tự động, tháng 1-2010 hải quan Mỹ và cơ quan bảo vệ biên giới Mỹ chính thức áp dụng thêm thủ tục kê khai an ninh dành cho nhà nhập khẩu.
Để tìm giá cước vận tải quốc tế mới nhất của các tuyến khác, bạn có thể truy cập nhanh vào Sàn giao dịch logistics Phaata tại đây.
Chúc bạn sớm tìm được giá cước vận tải và dịch vụ logistics tốt nhất!
Nguồn: Phaata.com - Sàn giao dịch logistics quốc tế đầu tiên Việt Nam
► Tìm Cước vận chuyển & Dịch vụ logistics tốt hơn!