Mã ZIP Đồng Tháp là gì? Danh bạ mã bưu điện Đồng Tháp cập nhật mới và đầy đủ nhất
Mã ZIP code Đồng Tháp là 870000. Dưới đây là danh bạ mã bưu chính của tất cả các bưu cục trên địa bàn Tỉnh Đồng Tháp được phân loại theo từng Huyện/Thị Xã và địa chỉ cụ thể để tra cứu được dễ dàng và nhanh chóng.
Mã Zip Đồng Tháp (Ảnh: Phaata)
Mục lục
-
Mã ZIP Đồng Tháp là gì?
-
Mã ZIP Đồng Tháp - Thành phố Cao Lãnh
-
Mã ZIP Đồng Tháp - Thành phố Hồng Ngự
-
Mã ZIP Đồng Tháp - Thành phố Sa Đéc
-
Mã ZIP Đồng Tháp - Huyện Châu Thành
-
Mã ZIP Đồng Tháp - Huyện Hồng Ngự
-
Mã ZIP Đồng Tháp - Huyện Lai Vung
-
Mã ZIP Đồng Tháp - Huyện Lấp Vò
-
Mã ZIP Đồng Tháp - Huyện Tam Nông
-
Mã ZIP Đồng Tháp - Huyện Tân Hồng
-
Mã ZIP Đồng Tháp - Huyện Thanh Bình
-
Mã ZIP Đồng Tháp - Huyện Tháp Mười
1. Mã ZIP Đồng Tháp là gì?
Mã ZIP, Mã bưu điện hay mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hàng hóa hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này. Từ giữa năm 2010 cho đến nay, Việt Nam đã chuyển sang sử dụng loại mã bưu chính 6 số được quy chuẩn để thay thế cho chuẩn 5 số trước đây.
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 6 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất, mã ZIP Đồng Tháp là 870000. Đây là Bưu cục cấp 1 Đồng Tháp có địa chỉ tại Số 85, Đường Nguyễn Huệ, Phường 2, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam.
Đồng Tháp là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam. Phía đông tỉnh Đồng Tháp giáp với tỉnh Long An và tỉnh Tiền Giang, phía tây giáp tỉnh An Giang, phía nam giáp với tỉnh Vĩnh Long và thành phố Cần Thơ và phía bắc giáp tỉnh Prey Veng của Campuchia và tỉnh Long An.
Tính đến ngày 18 tháng 9 năm 2020, tỉnh Đồng Tháp có 12 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 3 thành phố và 9 huyện với 143 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 9 thị trấn, 19 phường và 115 xã.
Dưới đây là danh sách tổng hợp mã bưu điện Đồng Tháp của tất cả các bưu cục trên địa bàn Tỉnh Đồng Tháp được phân loại theo từng Thị xã/ Huyện và địa chỉ cụ thể để tra cứu được dễ dàng và thuận tiện.
Sau khi xác định được địa điểm giao nhận hàng hóa, bạn có thể tìm kiếm và lựa chọn các công ty giao nhận vận chuyển hay chuyển phát nhanh tại Sàn giao dịch logistics PHAATA. Hiện nay, hầu hết các công ty logistics trên thị trường đang có gian hàng trên Phaata.com để giới thiệu dịch vụ và chào giá cước vận chuyển Việt Nam và Quốc tế.
2. Mã ZIP Đồng Tháp - Thành phố Cao Lãnh
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
Đồng Tháp | Cao Lãnh | 871000 | Bưu cục cấp 2 Cao Lãnh | Số 85, Đường Nguyễn Huệ, Phường 1, Cao Lãnh |
Đồng Tháp | Cao Lãnh | 871100 | Kiốt bưu điện Trần Quốc Toản | Số 1472, Đường Quốc lộ 30, Khóm 3, Phường 11, Cao Lãnh |
Đồng Tháp | Cao Lãnh | 871070 | Kiốt bưu điện Mỹ Tân | Số 144, Đường Mai Văn Khải (Ấp 3), Xã Mỹ Tân, Cao Lãnh |
Đồng Tháp | Cao Lãnh | 871200 | Bưu cục cấp 3 Phường Sáu | Số 1020, Đường Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Cao Lãnh |
Đồng Tháp | Cao Lãnh | 871150 | Điểm BĐVHX Tân Thuận Tây | Tổ 4, Ấp Tân Dân, Xã Tân Thuận Tây, Cao Lãnh |
Đồng Tháp | Cao Lãnh | 871160 | Điểm BĐVHX Tân Thuận Đông | Số 228 Tổ 6, Ấp Đông Thạnh, Xã Tân Thuận Đông, Cao Lãnh |
Đồng Tháp | Cao Lãnh | 871280 | Điểm BĐVHX Tịnh Thới | Số 68 Tổ 2, Ấp Tịnh Long, Xã Tịnh Thới, Cao Lãnh |
Đồng Tháp | Cao Lãnh | 871120 | Điểm BĐVHX Hòa An | Số 96 Tổ 3, Ấp Đông Bình, Xã Hoà An, Cao Lãnh |
Đồng Tháp | Cao Lãnh | 871071 | Điểm BĐVHX Mỹ Tân | Số 50, Đường Mai Văn Khải (Ấp 2), Xã Mỹ Tân, Cao Lãnh |
Đồng Tháp | Cao Lãnh | 871090 | Điểm BĐVHX Mỹ Ngãi | Ấp 2 (tổ 07 Đến Tổ 12), Xã Mỹ Ngãi, Cao Lãnh |
Đồng Tháp | Cao Lãnh | 871111 | Bưu cục cấp 3 Phường 11 | Số 16-17, Đường Quốc lộ 30, Khóm 4, Phường 11, Cao Lãnh |
Đồng Tháp | Cao Lãnh | 870900 | Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Đồng Tháp | Số 83-85, Đường Nguyễn Huệ, Phường 1, Cao Lãnh |
Đồng Tháp | Cao Lãnh | 871165 | Điểm BĐVHX Tân Thuận Đông 2 | Tổ 16, Ấp Đông Định, Xã Tân Thuận Đông, Cao Lãnh |
Đồng Tháp | Cao Lãnh | 870000 | Bưu cục cấp 1 GD Cấp 1 Đồng Tháp | Số 85, Đường Nguyễn Huệ, Phường 2, Cao Lãnh |
Đồng Tháp | Cao Lãnh | 871053 | Điểm BĐVHX Mỹ Trà | Tổ 5, Đường Mai Văn Khải (Ấp 3), Xã Mỹ Trà, Cao Lãnh |
Đồng Tháp | Cao Lãnh | 871130 | Bưu cục văn phòng VP TTTP CAO LÃNH | Đường Nguyễn Huệ, Phường 1, Cao Lãnh |
Đồng Tháp | Cao Lãnh | 871035 | Bưu cục cấp 3 HCC ĐỒNG THÁP | Số 27, Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 1, Cao Lãnh |
3. Mã ZIP Đồng Tháp - Thành phố Hồng Ngự
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
Đồng Tháp | Hồng Ngự | 872100 | Bưu cục cấp 2 Hồng Ngự | Đường Trương Định, Phường An Thạnh, Thị xã Hồng Ngự |
Đồng Tháp | Hồng Ngự | 872300 | Điểm BĐVHX An Bình A | Ấp An Lợi, Xã An Bình A, Thị xã Hồng Ngự |
Đồng Tháp | Hồng Ngự | 872150 | Điểm BĐVHX An Bình B | Ấp I, Xã An Bình B, Thị xã Hồng Ngự |
Đồng Tháp | Hồng Ngự | 872170 | Điểm BĐVHX Tân Hội | Ấp Tân Hoà Trung, Xã Tân Hội, Thị xã Hồng Ngự |
Đồng Tháp | Hồng Ngự | 872160 | Điểm BĐVHX Bình Thạnh | Ấp Bình Thành A, Xã Bình Thạnh, Thị xã Hồng Ngự |
Đồng Tháp | Hồng Ngự | 872145 | Điểm BĐVHX An Lạc | Đường Trần Phú, Phường An Lạc, Thị xã Hồng Ngự |
Đồng Tháp | Hồng Ngự | 872320 | Bưu cục văn phòng VP TX HỒNG NGỰ | Đường Trương Định, Phường An Thạnh, Thị xã Hồng Ngự |
Đồng Tháp | Hồng Ngự | 872315 | Bưu cục cấp 3 HCC TX HỒNG NGỰ | Đường Trần Phú, Phường An Lộc, Thị xã Hồng Ngự |
4. Mã ZIP Đồng Tháp - Thành phố Sa Đéc
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
Đồng Tháp | Sa Đéc | 873100 | Bưu cục cấp 2 Sađéc | Số 90, Đường Hùng Vương, Phường 2, Thị xã Sa Đéc |
Đồng Tháp | Sa Đéc | 873580 | Điểm BĐVHX Tân Phú Đông | Đường Ngã Bát, Xã Tân Phú Đông, Thị xã Sa Đéc |
Đồng Tháp | Sa Đéc | 873330 | Điểm BĐVHX Tân Qui Đông | Đường Lê Lợi, Phường Tân Quy Đông, Thị xã Sa Đéc |
Đồng Tháp | Sa Đéc | 873360 | Điểm BĐVHX Tân Khánh Đông | Ấp Khánh Hòa, Xã Tân Khánh Đông, Thị xã Sa Đéc |
Đồng Tháp | Sa Đéc | 873331 | Đại lý bưu điện Tân Qui Đông 1 | Số 93, Đường Lê Lợi, Phường Tân Quy Đông, Thị xã Sa Đéc |
Đồng Tháp | Sa Đéc | 873382 | Đại lý bưu điện Hùng Vương 1 | Số 497/2A, Hẻm 497, Đường Hùng Vương, Phường 1, Thị xã Sa Đéc |
Đồng Tháp | Sa Đéc | 873103 | Đại lý bưu điện Trần Hưng Đạo 2 | Số 126B, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, Thị xã Sa Đéc |
Đồng Tháp | Sa Đéc | 873600 | Bưu cục cấp 3 Nàng Hai | Đường Lộ 848 (Tân Hòa), Phường An Hòa, Thị xã Sa Đéc |
Đồng Tháp | Sa Đéc | 873601 | Điểm BĐVHX An Hòa | Khóm Tân Hòa, Phường An Hòa, Thị xã Sa Đéc |
Đồng Tháp | Sa Đéc | 873494 | Đại lý bưu điện Tân Bình 3 | Đường Nguyễn Sinh Sẵc, Phường 1, Thị xã Sa Đéc |
Đồng Tháp | Sa Đéc | 873540 | Điểm BĐVHX Tân Quy Tây | Ấp Tân Thành, Xã Tân Quy Tây, Thị xã Sa Đéc |
Đồng Tháp | Sa Đéc | 873346 | Đại lý bưu điện Tân Qui Đông III | Số 92B, Đường Sa Nhiên, Phường Tân Quy Đông, Thị xã Sa Đéc |
Đồng Tháp | Sa Đéc | 873230 | Bưu cục văn phòng VP SA ĐÉC | Đường Hùng Vương, Phường 2, Thị xã Sa Đéc |
5. Mã ZIP Đồng Tháp - Huyện Châu Thành
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
Đồng Tháp | Huyện Châu Thành | 873800 | Bưu cục cấp 2 Châu Thành | Đường Quốc Lộ 80 (khóm Phú Hưng), Thị Trấn Cái Tàu Hạ, Huyện Châu Thành |
Đồng Tháp | Huyện Châu Thành | 873860 | Bưu cục cấp 3 Nha Mân | Ấp Tân Bình, Xã Tân Nhuận Đông, Huyện Châu Thành |
Đồng Tháp | Huyện Châu Thành | 873870 | Điểm BĐVHX Tân Nhuận Đông | Ấp Tân Bình, Xã Tân Nhuận Đông, Huyện Châu Thành |
Đồng Tháp | Huyện Châu Thành | 873940 | Bưu cục cấp 3 Hòa Tân | Ấp Hòa Bình, Xã Hoà Tân, Huyện Châu Thành |
Đồng Tháp | Huyện Châu Thành | 873850 | Điểm BĐVHX An Hiệp | Ấp An Hòa, Xã An Hiệp, Huyện Châu Thành |
Đồng Tháp | Huyện Châu Thành | 873941 | Điểm BĐVHX Hòa Tân | Ấp Hòa Quới, Xã Hoà Tân, Huyện Châu Thành |
Đồng Tháp | Huyện Châu Thành | 873890 | Điểm BĐVHX Tân Phú Trung | Ấp Tân Phú, Xã Tân Phú Trung, Huyện Châu Thành |
Đồng Tháp | Huyện Châu Thành | 873910 | Điểm BĐVHX Tân Phú | Ấp Tân Hòa, Xã Tân Phú, Huyện Châu Thành |
Đồng Tháp | Huyện Châu Thành | 873930 | Điểm BĐVHX An Khánh | Ấp An Ninh, Xã An Khánh, Huyện Châu Thành |
Đồng Tháp | Huyện Châu Thành | 873950 | Điểm BĐVHX An Phú Thuận | Ấp Phú Thạnh, Xã An Phú Thuận, Huyện Châu Thành |
Đồng Tháp | Huyện Châu Thành | 873830 | Điểm BĐVHX An Nhơn | Ấp An Hòa, Xã An Nhơn, Huyện Châu Thành |
Đồng Tháp | Huyện Châu Thành | 873886 | Điểm BĐVHX Tân Bình | Ấp Phú An, Xã Tân Bình, Huyện Châu Thành |
Đồng Tháp | Huyện Châu Thành | 873905 | Điểm BĐVHX Phú Long | Ấp Phú Hội Xuân, Xã Phú Long, Huyện Châu Thành |
Đồng Tháp | Huyện Châu Thành | 873970 | Bưu cục văn phòng VP BĐH CHÂU THÀNH | Đường Quốc Lộ 80 (khóm Phú Hưng), Thị Trấn Cái Tàu Hạ, Huyện Châu Thành |
6. Mã ZIP Đồng Tháp - Huyện Hồng Ngự
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
Đồng Tháp | Huyện Hồng Ngự | 872220 | Bưu cục cấp 2 Huyện Hồng Ngự | Ấp Thượng, Thị Trấn Thường Thới Tiền, Huyện Hồng Ngự |
Đồng Tháp | Huyện Hồng Ngự | 872290 | Điểm BĐVHX Phú Thuận A | Ấp Phú Thạnh A, Xã Phú Thuận A, Huyện Hồng Ngự |
Đồng Tháp | Huyện Hồng Ngự | 872270 | Điểm BĐVHX Long Thuận | Ấp Long Hoà, Xã Long Thuận, Huyện Hồng Ngự |
Đồng Tháp | Huyện Hồng Ngự | 872250 | Điểm BĐVHX Long Khánh A | Ấp Long Thạnh B, Xã Long Khánh A, Huyện Hồng Ngự |
Đồng Tháp | Huyện Hồng Ngự | 872221 | Điểm BĐVHX Thường Thới Tiền | Ấp Trung, Xã Thường Thới Tiền, Huyện Hồng Ngự |
Đồng Tháp | Huyện Hồng Ngự | 872230 | Điểm BĐVHX Thường Phước 2 | Ấp 2, Xã Thường Phước 2, Huyện Hồng Ngự |
Đồng Tháp | Huyện Hồng Ngự | 872190 | Điểm BĐVHX Thường Thới Hậu B | Ấp I, Xã Thường Thới Hậu B, Huyện Hồng Ngự |
Đồng Tháp | Huyện Hồng Ngự | 872200 | Điểm BĐVHX Thường Thới Hậu A | Ấp Bình Hoà Thượng, Xã Thường Thới Hậu A, Huyện Hồng Ngự |
Đồng Tháp | Huyện Hồng Ngự | 872240 | Điểm BĐVHX Long Khánh B | Ấp Long Thái, Xã Long Khánh B, Huyện Hồng Ngự |
Đồng Tháp | Huyện Hồng Ngự | 872280 | Điểm BĐVHX Phú Thuận B | Ấp Phú Lợi B, Xã Phú Thuận B, Huyện Hồng Ngự |
Đồng Tháp | Huyện Hồng Ngự | 872210 | Điểm BĐVHX Thường Phước I | Ấp II, Xã Thường Phước 1, Huyện Hồng Ngự |
Đồng Tháp | Huyện Hồng Ngự | 874477 | Kiốt bưu điện Điểm GD- BĐ khu kinh tế cửa khẩu Thường Phước 1 | Ấp I, Xã Thường Phước 1, Huyện Hồng Ngự |
Đồng Tháp | Huyện Hồng Ngự | 874410 | Bưu cục văn phòng VP BĐH HỒNG NGỰ | Ấp Thượng, Thị Trấn Thường Thới Tiền, Huyện Hồng Ngự |
7. Mã ZIP Đồng Tháp - Huyện Lai Vung
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | 872800 | Bưu cục cấp 2 Lai Vung | Đường Quốc Lộ 80 (khóm I), Thị Trấn Lai Vung, Huyện Lai Vung |
Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | 872890 | Bưu cục cấp 3 Tân Thành | Đường Quốc Lộ 54, Xã Tân Thành, Huyện Lai Vung |
Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | 872940 | Điểm BĐVHX Tân Hòa | Ấp Hoà Tân, Xã Tân Hoà, Huyện Lai Vung |
Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | 872840 | Điểm BĐVHX Tân Dương | Ấp Tân Lộc A, Xã Tân Dương, Huyện Lai Vung |
Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | 872850 | Điểm BĐVHX Long Hậu | Ấp Long Thành, Xã Long Hậu, Huyện Lai Vung |
Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | 872830 | Điểm BĐVHX Hòa Thành | Ấp Tân Bình, Xã Hoà Thành, Huyện Lai Vung |
Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | 872960 | Điểm BĐVHX Long Thắng | Ấp Long Định, Xã Long Thắng, Huyện Lai Vung |
Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | 872930 | Điểm BĐVHX Vĩnh Thới | Ấp Hoà Định, Xã Vĩnh Thới, Huyện Lai Vung |
Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | 872870 | Điểm BĐVHX Tân Phước | Ấp Tân Thuận, Xã Tân Phước, Huyện Lai Vung |
Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | 872950 | Điểm BĐVHX Định Hòa | Ấp Định Thành, Xã Định Hoà, Huyện Lai Vung |
Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | 872910 | Điểm BĐVHX Hòa Long | Ấp Long Hội, Xã Hoà Long, Huyện Lai Vung |
Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | 872970 | Điểm BĐVHX Phong Hòa | Ấp Tân Lợi, Xã Phong Hoà, Huyện Lai Vung |
Đồng Tháp | Huyện Lai Vung | 872920 | Bưu cục văn phòng VP BĐH LAI VUNG | Đường Quốc Lộ 80 (khóm I), Thị Trấn Lai Vung, Huyện Lai Vung |
8. Mã ZIP Đồng Tháp - Huyện Lấp Vò
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
Đồng Tháp | Huyện Lấp Vò | 872730 | Bưu cục cấp 3 Vĩnh Thạnh | Ấp Vĩnh Bình, Xã Vĩnh Thạnh, Huyện Lấp Vò |
Đồng Tháp | Huyện Lấp Vò | 872640 | Bưu cục cấp 3 Tân Mỹ | Ấp Tân Thuận B, Xã Tân Mỹ, Huyện Lấp Vò |
Đồng Tháp | Huyện Lấp Vò | 872641 | Điểm BĐVHX Mỹ An Hưng A | Ấp An Ninh, Xã Tân Mỹ, Huyện Lấp Vò |
Đồng Tháp | Huyện Lấp Vò | 872710 | Điểm BĐVHX Bình Thành | Đường Quốc Lộ 80 Ấp Bình Lợi, Xã Bình Thành, Huyện Lấp Vò |
Đồng Tháp | Huyện Lấp Vò | 872680 | Điểm BĐVHX Hội An Đông | Ấp An Quới, Xã Hội An Đông, Huyện Lấp Vò |
Đồng Tháp | Huyện Lấp Vò | 872610 | Điểm BĐVHX Bình Thạnh Trung | Ấp Bình Hiệp B, Xã Bình Thạnh Trung, Huyện Lấp Vò |
Đồng Tháp | Huyện Lấp Vò | 872620 | Điểm BĐVHX Long Hưng A | Ấp Hưng Mỹ Tây, Xã Long Hưng A, Huyện Lấp Vò |
Đồng Tháp | Huyện Lấp Vò | 872630 | Điểm BĐVHX Tân Khánh Trung | Ấp Khánh An, Xã Tân Khánh Trung, Huyện Lấp Vò |
Đồng Tháp | Huyện Lấp Vò | 872660 | Điểm BĐVHX Mỹ An Hưng B | Ấp An Thuận, Xã Mỹ An Hưng B, Huyện Lấp Vò |
Đồng Tháp | Huyện Lấp Vò | 872700 | Điểm BĐVHX Định An | Ấp An Hoà, Xã Định An, Huyện Lấp Vò |
Đồng Tháp | Huyện Lấp Vò | 872600 | Bưu cục cấp 2 Lấp Vò | Đường Quốc Lộ 80 Ấp Bình Thạnh 1, Thị Trấn Lấp Vò, Huyện Lấp Vò |
Đồng Tháp | Huyện Lấp Vò | 872696 | Điểm BĐVHX ĐỊNH YÊN | Ấp An Lợi B, Xã Đinh Yên, Huyện Lấp Vò |
Đồng Tháp | Huyện Lấp Vò | 872770 | Bưu cục văn phòng VP BĐH LẤP VÒ | Đường Quốc Lộ 80 Ấp Bình Thạnh 1, Thị Trấn Lấp Vò, Huyện Lấp Vò |
9. Mã ZIP Đồng Tháp - Huyện Tam Nông
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
Đồng Tháp | Huyện Tam Nông | 871700 | Bưu cục cấp 2 Tam Nông | Đường Nguyễn Sinh Sắc ( Ấp 2), Thị Trấn Tràm Chim, Huyện Tam Nông |
Đồng Tháp | Huyện Tam Nông | 871830 | Bưu cục cấp 3 An Long | Ấp An Phú, Xã An Long, Huyện Tam Nông |
Đồng Tháp | Huyện Tam Nông | 871820 | Điểm BĐVHX Phú Thành A | Ấp Long An A, Xã Phú Thành A, Huyện Tam Nông |
Đồng Tháp | Huyện Tam Nông | 871770 | Điểm BĐVHX Phú Đức | Ấp K 9, Xã Phú Đức, Huyện Tam Nông |
Đồng Tháp | Huyện Tam Nông | 871810 | Điểm BĐVHX Phú Thọ | Ấp Phú Thọ A, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông |
Đồng Tháp | Huyện Tam Nông | 871760 | Điểm BĐVHX Hoà Bình | Ấp 4, Xã Hoà Bình, Huyện Tam Nông |
Đồng Tháp | Huyện Tam Nông | 871850 | Điểm BĐVHX Phú Ninh | Ấp 1, Xã Phú Ninh, Huyện Tam Nông |
Đồng Tháp | Huyện Tam Nông | 871790 | Điểm BĐVHX Phú Thành B | Ấp Phú Bình, Xã Phú Thành B, Huyện Tam Nông |
Đồng Tháp | Huyện Tam Nông | 871731 | Điểm BĐVHX Phú Cường | Ấp A, Xã Phú Cường, Huyện Tam Nông |
Đồng Tháp | Huyện Tam Nông | 871800 | Điểm BĐVHX An Hoà | Ấp 2, Xã An Hoà, Huyện Tam Nông |
Đồng Tháp | Huyện Tam Nông | 871750 | Điểm BĐVHX Tân Công Sính | Ấp Tân Hưng, Xã Tân Công Sính, Huyện Tam Nông |
Đồng Tháp | Huyện Tam Nông | 871701 | Đại lý bưu điện Nguyễn Chí Thanh | Đường Trần Hưng Đạo (ấp 2 ), Thị Trấn Tràm Chim, Huyện Tam Nông |
Đồng Tháp | Huyện Tam Nông | 871717 | Đại lý bưu điện Tràm Chim 5 | Lô {}, Khu dân cư ấp 3, Thị Trấn Tràm Chim, Huyện Tam Nông |
Đồng Tháp | Huyện Tam Nông | 871808 | Điểm BĐVHX PHÚ CƯỜNG 2 | Ấp 1, Xã An Hoà, Huyện Tam Nông |
Đồng Tháp | Huyện Tam Nông | 871787 | Điểm BĐVHX PHÚ HIỆP | Ấp K 10, Xã Phú Hiệp, Huyện Tam Nông |
Đồng Tháp | Huyện Tam Nông | 871870 | Bưu cục văn phòng VP BĐH TAM NÔNG | Đường Nguyễn Sinh Sắc ( Ấp 2), Thị Trấn Tràm Chim, Huyện Tam Nông |
10. Mã ZIP Đồng Tháp - Huyện Tân Hồng
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
Đồng Tháp | Huyện Tân Hồng | 871900 | Bưu cục cấp 2 Tân Hồng | Số 14, Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Sa Rài, Huyện Tân Hồng |
Đồng Tháp | Huyện Tân Hồng | 872010 | Bưu cục cấp 3 Giồng Găng | Ấp Tân Bảnh, Xã Tân Phước, Huyện Tân Hồng |
Đồng Tháp | Huyện Tân Hồng | 871960 | Điểm BĐVHX Thông Bình 2 | Ấp Long Sơn, Xã Thông Bình, Huyện Tân Hồng |
Đồng Tháp | Huyện Tân Hồng | 871970 | Điểm BĐVHX Tân Hộ Cơ | Ấp Chiến Thắng, Xã Tân Hộ Cơ, Huyện Tân Hồng |
Đồng Tháp | Huyện Tân Hồng | 872011 | Điểm BĐVHX Tân Phước | Ấp Tân Bảnh, Xã Tân Phước, Huyện Tân Hồng |
Đồng Tháp | Huyện Tân Hồng | 871961 | Điểm BĐVHX Thông Bình | Ấp Phước Tiên, Xã Thông Bình, Huyện Tân Hồng |
Đồng Tháp | Huyện Tân Hồng | 872020 | Điểm BĐVHX Tân Thành A | Ấp Anh Dũng, Xã Tân Thành A, Huyện Tân Hồng |
Đồng Tháp | Huyện Tân Hồng | 871990 | Điểm BĐVHX An Phước | Ấp An Thọ, Xã An Phước, Huyện Tân Hồng |
Đồng Tháp | Huyện Tân Hồng | 871950 | Điểm BĐVHX Tân Thành B | Ấp 3, Xã Tân Thành B, Huyện Tân Hồng |
Đồng Tháp | Huyện Tân Hồng | 871980 | Điểm BĐVHX Bình Phú | Ấp Công Tạo, Xã Bình Phú, Huyện Tân Hồng |
Đồng Tháp | Huyện Tân Hồng | 872000 | Điểm BĐVHX Tân Công Chí | Ấp Rọc Muống, Xã Tân Công Chí, Huyện Tân Hồng |
Đồng Tháp | Huyện Tân Hồng | 871955 | Đại lý bưu điện Tân Thành B | Ấp 2, Xã Tân Thành B, Huyện Tân Hồng |
Đồng Tháp | Huyện Tân Hồng | 871975 | Kiốt bưu điện Giao dịch Bưu điện cửa khẩu quốc tế Dinh Bà | Ấp Chiến Thắng, Xã Tân Hộ Cơ, Huyện Tân Hồng |
Đồng Tháp | Huyện Tân Hồng | 872040 | Bưu cục văn phòng VP BĐH TÂN HỒNG | Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Sa Rài, Huyện Tân Hồng |
11. Mã ZIP Đồng Tháp - Huyện Thanh Bình
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
Đồng Tháp | Huyện Thanh Bình | 872400 | Bưu cục cấp 2 Thanh Bình | Số 19, Đường Quốc Lộ 30, Thị Trấn Thanh Bình, Huyện Thanh Bình |
Đồng Tháp | Huyện Thanh Bình | 872510 | Điểm BĐVHX Tân Huề | Số 109b, Ấp Tân Phong, Xã Tân Huề, Huyện Thanh Bình |
Đồng Tháp | Huyện Thanh Bình | 872480 | Bưu cục cấp 3 An Phong | Số 109b, Ấp Thị, Xã An Phong, Huyện Thanh Bình |
Đồng Tháp | Huyện Thanh Bình | 872490 | Bưu cục cấp 3 Tân Qưới | Số 209b, Ấp Trung, Xã Tân Qưới, Huyện Thanh Bình |
Đồng Tháp | Huyện Thanh Bình | 872430 | Điểm BĐVHX Bình Tấn | Số 18b, Ấp 1, Xã Bình Tấn, Huyện Thanh Bình |
Đồng Tháp | Huyện Thanh Bình | 872420 | Điểm BĐVHX Bình Thành | Số 24, Ấp Bình Chánh, Xã Bình Thành, Huyện Thanh Bình |
Đồng Tháp | Huyện Thanh Bình | 872500 | Điểm BĐVHX Tân Bình | Số 112, Ấp Hạ, Xã Tân Bình, Huyện Thanh Bình |
Đồng Tháp | Huyện Thanh Bình | 872520 | Điểm BĐVHX Tân Hoà | Số 309b, Ấp Tân Dinh, Xã Tân Hoà, Huyện Thanh Bình |
Đồng Tháp | Huyện Thanh Bình | 872460 | Điểm BĐVHX Phú Lợi | Số 20, Ấp 1, Xã Phú Lợi, Huyện Thanh Bình |
Đồng Tháp | Huyện Thanh Bình | 872470 | Điểm BĐVHX Tân Thạnh | Số 118, Ấp Trung, Xã Tân Thạnh, Huyện Thanh Bình |
Đồng Tháp | Huyện Thanh Bình | 872450 | Điểm BĐVHX Tân Mỹ | Số 22a, Ấp 1, Xã Tân Mỹ, Huyện Thanh Bình |
Đồng Tháp | Huyện Thanh Bình | 872530 | Điểm BĐVHX Tân Long | Số 209b, Ấp Tân Thạnh, Xã Tân Long, Huyện Thanh Bình |
Đồng Tháp | Huyện Thanh Bình | 872440 | Điểm BĐVHX Tân Phú | Số 21, Ấp Tân Hoà B, Xã Tân Phú, Huyện Thanh Bình |
Đồng Tháp | Huyện Thanh Bình | 872580 | Bưu cục văn phòng VP BĐH THANH BÌNH | Đường Quốc Lộ 30 (Ấp Tân Đông B), Thị Trấn Thanh Bình, Huyện Thanh Bình |
12. Mã ZIP Đồng Tháp - Huyện Tháp Mười
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
Đồng Tháp | Huyện Tháp Mười | 871400 | Bưu cục cấp 2 Tháp Mười | Số 36/4A, Đường Số 1 (khóm 1), Thị Trấn Mỹ An, Huyện Tháp Mười |
Đồng Tháp | Huyện Tháp Mười | 871520 | Bưu cục cấp 3 Trường Xuân | Ấp 5a (01/a _ 128/a), Xã Trường Xuân, Huyện Tháp Mười |
Đồng Tháp | Huyện Tháp Mười | 871560 | Bưu cục cấp 3 Đường Thét | Ấp Mỹ Tây 2 (1157/c _ 1620/c), Xã Mỹ Quý, Huyện Tháp Mười |
Đồng Tháp | Huyện Tháp Mười | 871600 | Bưu cục cấp 3 Thanh Mỹ | Ấp Hưng Lợi (301 _ 800), Xã Thanh Mỹ, Huyện Tháp Mười |
Đồng Tháp | Huyện Tháp Mười | 871620 | Điểm BĐVHX Đốc Binh Kiều | Ấp 5 (1012 _ 1449), Xã Đốc Binh Kiều, Huyện Tháp Mười |
Đồng Tháp | Huyện Tháp Mười | 871580 | Điểm BĐVHX Hưng Thạnh | Ấp 2a (244/b _ 613/b), Xã Hưng Thạnh, Huyện Tháp Mười |
Đồng Tháp | Huyện Tháp Mười | 871550 | Điểm BĐVHX Thạnh Lợi | Ấp 1 (01 _ 173), Xã Thạnh Lợi, Huyện Tháp Mười |
Đồng Tháp | Huyện Tháp Mười | 871510 | Điểm BĐVHX Mỹ Hòa | Ấp 1 (01a _ 226a), Xã Mỹ Hoà, Huyện Tháp Mười |
Đồng Tháp | Huyện Tháp Mười | 871590 | Điểm BĐVHX Láng Biển | Ấp 2 (141 _ 323), Xã Láng Biển, Huyện Tháp Mười |
Đồng Tháp | Huyện Tháp Mười | 871610 | Điểm BĐVHX Phú Điền | Ấp Mỹ Thạnh (443/b1 _ 600/b1), Xã Phú Điền, Huyện Tháp Mười |
Đồng Tháp | Huyện Tháp Mười | 871561 | Điểm BĐVHX Mỹ Quí | Ấp Mỹ Tây 1 (714/c _ 1156/c), Xã Mỹ Quý, Huyện Tháp Mười |
Đồng Tháp | Huyện Tháp Mười | 871540 | Điểm BĐVHX Mỹ Đông | Ấp 4 (409/b _ 1045/b), Xã Mỹ Đông, Huyện Tháp Mười |
Đồng Tháp | Huyện Tháp Mười | 871490 | Điểm BĐVHX Mỹ An | Ấp Mỹ Thị B (291/a _ 668/a), Xã Mỹ An, Huyện Tháp Mười |
Đồng Tháp | Huyện Tháp Mười | 871500 | Điểm BĐVHX Tân Kiều | Ấp 3 (442/c _ 854/c), Xã Tân Kiều, Huyện Tháp Mười |
Đồng Tháp | Huyện Tháp Mười | 871530 | Điểm BĐVHX Trường Xuân | Khu Dân Cư An Phong (Đường Thét), Xã Trường Xuân, Huyện Tháp Mười |
Đồng Tháp | Huyện Tháp Mười | 871570 | Bưu cục văn phòng VP BĐH THÁP MƯỜI | Đường Số 1 (khóm 1), Thị Trấn Mỹ An, Huyện Tháp Mười |
Mã bưu điện Đồng Tháp (Zip code Dongthap) nói riêng và mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam nói chung sẽ thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi. Vì vậy, để tránh sai sót khi sử dụng các dịch vụ chuyển phát nhanh hay vận chuyển qua bưu điện, việc kiểm tra mã Zip code được cập nhật mới nhất để khai báo hoặc đăng ký sử dụng các dịch vụ gửi hàng hóa luôn là một việc làm cần thiết đối với tất cả mọi người.
Nếu bạn muốn tìm cước vận chuyển tốt và lựa chọn công ty vận chuyển quốc tế phù hợp nhất, hãy gửi yêu cầu báo giá cước vận chuyển lên Phaata.com nhé. Phaata là Sàn giao dịch logistics quốc tế đầu tiên Việt Nam - Tìm Cước vận chuyển & Dịch vụ logstics tốt hơn.
Để theo dõi thị trường logistics hàng ngày, bạn có thể tham gia group Cộng đồng Logistics Việt Nam lớn và uy tín nhất hiện nay với hàng trăm ngàn thành viên và theo dõi Fanpage Phaata.
Trên đây Phaata đã giới thiệu tới bạn danh sách bảng mã Zip code Đồng Tháp (Postal code Dongthap). Để tìm mã ZIP các tỉnh thành khác, bạn có thể tìm tại đây: Mã ZIP Việt Nam. Ngoài ra, để tìm nhanh các mã bưu điện / bưu chính, bạn có sử dụng công cụ tra cứu mã Zip code trên Sàn giao dịch logistics Phaata.
Hy vọng những thông tin Phaata mang trên đây sẽ hữu ích cho bạn. Phaata chúc bạn thành công!
Xem thêm:
- Mã ZIP Việt Nam là gì? Danh bạ mã bưu điện Việt Nam (63 tỉnh/thành) mới và đầy đủ nhất
- ZIP code Hồ Chí Minh là gì? Bảng mã ZIP code HCM cập nhật đầy đủ nhất
- Mã ZIP Hà Nội là gì? Bảng mã bưu điện Hà Nội cập nhật mới nhất
Nguồn: Phaata - Sàn giao dịch logistics quốc tế đầu tiên Việt Nam
>> Tìm Cước vận chuyển & Dịch vụ logistics tốt hơn