Mã ZIP Ninh Thuận là gì? Danh bạ mã bưu điện Ninh Thuận cập nhật mới và đầy đủ nhất
Mã ZIP code Ninh Thuận là 660000. Dưới đây là danh bạ mã bưu chính của tất cả các bưu cục trên địa bàn Tỉnh Ninh Thuận được phân loại theo từng Huyện/Thị Xã và địa chỉ cụ thể để tra cứu được dễ dàng và nhanh chóng.
Mã Zip Ninh Thuận (Ảnh: Phaata)
Mục lục
-
Mã ZIP Ninh Thuận là gì?
-
Mã ZIP Ninh Thuận - Thành phố Phan Rang Tháp Chàm
-
Mã ZIP Ninh Thuận - Huyện Bác Ái
-
Mã ZIP Ninh Thuận - Huyện Ninh Hải
-
Mã ZIP Ninh Thuận - Huyện Ninh Phước
-
Mã ZIP Ninh Thuận - Huyện Ninh Sơn
-
Mã ZIP Ninh Thuận - Huyện Thuận Bắc
-
Mã ZIP Ninh Thuận - Huyện Thuận Nam
1. Mã ZIP Ninh Thuận là gì?
Mã ZIP, Mã bưu điện hay mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hàng hóa hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này. Từ giữa năm 2010 cho đến nay, Việt Nam đã chuyển sang sử dụng loại mã bưu chính 6 số được quy chuẩn để thay thế cho chuẩn 5 số trước đây.
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 6 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất, mã ZIP Ninh Thuận là 660000. Đây là Bưu cục cấp 1 Phan Rang – Tháp Chàm có địa chỉ tại Số 217, Đường Thống Nhất, Phường Thanh Sơn, Thành phố Phan Rang Tháp Chàm, Tỉnh Ninh Thuận, Việt Nam.
Ninh Thuận là một tỉnh ven biển thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ của Việt Nam. Tỉnh lỵ của Ninh Thuận là thành phố Phan Rang – Tháp Chàm nằm cách Thành phố Hồ Chí Minh 340 km về phía Bắc, cách thành phố Đà Nẵng 642 km về phía nam, cách thủ đô Hà Nội 1.380 km về phía Nam và cách Nha Trang 100 km theo đường Quốc lộ 1A và cách Đà Lạt 110 km theo đường Quốc lộ 27, đồng thời nằm cách sân bay Cam Ranh khoảng 60 km, thuận tiện cho việc giao lưu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh.
Tỉnh Ninh Thuận có 7 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 1 thành phố và 6 huyện; 65 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 47 xã, 15 phường và 3 thị trấn.
Dưới đây là danh sách tổng hợp mã bưu điện Ninh Thuận của tất cả các bưu cục trên địa bàn Tỉnh Ninh Thuận được phân loại theo từng Thị xã/ Huyện và địa chỉ cụ thể để tra cứu được dễ dàng và thuận tiện.
Sau khi xác định được địa điểm giao nhận hàng hóa, bạn có thể tìm kiếm và lựa chọn các công ty giao nhận vận chuyển hay chuyển phát nhanh tại Sàn giao dịch logistics PHAATA. Hiện nay, hầu hết các công ty logistics trên thị trường đang có gian hàng trên Phaata.com để giới thiệu dịch vụ và chào giá cước vận chuyển Việt Nam và Quốc tế.
2. Mã ZIP Ninh Thuận - Thành phố Phan Rang Tháp Chàm
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
Ninh Thuận | Phan Rang Tháp Chàm | 660000 | Bưu cục cấp 1 Phan Rang – Tháp Chàm | Số 217, Đường Thống Nhất, Phường Thanh Sơn, Phan Rang Tháp Chàm |
Ninh Thuận | Phan Rang Tháp Chàm | 661950 | Bưu cục cấp 3 Tháp Chàm | Số 03, Đường Minh Mạng, Phường Đô Vinh, Phan Rang Tháp Chàm |
Ninh Thuận | Phan Rang Tháp Chàm | 661170 | Điểm BĐVHX Đông Hải | Số 18, Đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường Đông Hải, Phan Rang Tháp Chàm |
Ninh Thuận | Phan Rang Tháp Chàm | 661310 | Điểm BĐVHX Mỹ Hải | Số 25, Đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường Mỹ Hải, Phan Rang Tháp Chàm |
Ninh Thuận | Phan Rang Tháp Chàm | 662090 | Bưu cục cấp 3 Hùng Vương (kt1) | Đường Thống Nhất, Phường Kinh Dinh, Phan Rang Tháp Chàm |
Ninh Thuận | Phan Rang Tháp Chàm | 661080 | Bưu cục cấp 3 Bưu cục 16 tháng 4 | Số 44, Đường 16/4, Phường Tấn Tài, Phan Rang Tháp Chàm |
Ninh Thuận | Phan Rang Tháp Chàm | 662341 | Hòm thư Công cộng 1 | Thôn Tân Sơn II, Xã Thành Hải, Phan Rang Tháp Chàm |
Ninh Thuận | Phan Rang Tháp Chàm | 660900 | Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Ninh Thuận | Số 217, Đường Thống Nhất, Phường Thanh Sơn, Phan Rang Tháp Chàm |
Ninh Thuận | Phan Rang Tháp Chàm | 661440 | Bưu cục cấp 3 HCC-KHL | Số 217, Đường Thống Nhất, Phường Thanh Sơn, Phan Rang Tháp Chàm |
Ninh Thuận | Phan Rang Tháp Chàm | 661090 | Bưu cục văn phòng VP BĐT Ninh Thuận | Số 217, Hẻm 215, Đường Thống Nhất, Phường Thanh Sơn, Phan Rang Tháp Chàm |
Ninh Thuận | Phan Rang Tháp Chàm | 661150 | Bưu cục văn phòng VP BĐTP Phan Rang | Số 217, Hẻm 215, Đường Thống Nhất, Phường Thanh Sơn, Phan Rang Tháp Chàm |
3. Mã ZIP Ninh Thuận - Huyện Bác Ái
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
Ninh Thuận | Huyện Bác Ái | 662900 | Bưu cục cấp 2 Bác Ái | Thôn Tà Lú 1, Xã Phước Đại, Huyện Bác Ái |
Ninh Thuận | Huyện Bác Ái | 662940 | Điểm BĐVHX Phước Tiến | Thôn Trà 2, Xã Phước Tiến, Huyện Bác Ái |
Ninh Thuận | Huyện Bác Ái | 662920 | Điểm BĐVHX Phước Thắng | Thôn Chà Đung, Xã Phước Thắng, Huyện Bác Ái |
Ninh Thuận | Huyện Bác Ái | 662930 | Điểm BĐVHX Phước Chính | Thôn Suối Rớ, Xã Phước Chính, Huyện Bác Ái |
Ninh Thuận | Huyện Bác Ái | 662960 | Điểm BĐVHX Phước Hòa | Thôn chà Panh, Xã Phước Hoà, Huyện Bác Ái |
Ninh Thuận | Huyện Bác Ái | 662980 | Điểm BĐVHX Phước Bình | Thôn Gia É, Xã Phước Bình, Huyện Bác Ái |
Ninh Thuận | Huyện Bác Ái | 662970 | Điểm BĐVHX Phước Trung | Thôn Rã Trên, Xã Phước Trung, Huyện Bác Ái |
Ninh Thuận | Huyện Bác Ái | 663020 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Bác Ái | Thôn Tà Lú 1, Xã Phước Đại, Huyện Bác Ái |
Ninh Thuận | Huyện Bác Ái | 662918 | Hòm thư Công cộng Phước Thành | Thôn Ma Nai, Xã Phước Thành, Huyện Bác Ái |
Ninh Thuận | Huyện Bác Ái | 662954 | Hòm thư Công cộng Phước Tân | Thôn Ma Ty, Xã Phước Tân, Huyện Bác Ái |
4. Mã ZIP Ninh Thuận - Huyện Ninh Hải
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
Ninh Thuận | Huyện Ninh Hải | 662600 | Bưu cục cấp 2 Ninh Hải | Khu phố Khánh Sơn, Thị Trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Hải | 662650 | Bưu cục cấp 3 Nhơn Hải | Thôn Mỹ Tường 1, Xã Nhơn Hải, Huyện Ninh Hải |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Hải | 662630 | Điểm BĐVHX Tri Hải | Thôn Tri Thủy, Xã Tri Hải, Huyện Ninh Hải |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Hải | 662740 | Bưu cục cấp 3 Hộ Hải | Thôn Hộ Diêm, Xã Hộ Hải, Huyện Ninh Hải |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Hải | 662760 | Điểm BĐVHX Xuân Hải | Thôn An Xuân, Xã Xuân Hải, Huyện Ninh Hải |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Hải | 662640 | Điểm BĐVHX Phương Hải | Thôn Phương Cựu 1, Xã Phương Hải, Huyện Ninh Hải |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Hải | 662670 | Điểm BĐVHX Vĩnh Hải | Thôn Thái An, Xã Vĩnh Hải, Huyện Ninh Hải |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Hải | 662767 | Điểm BĐVHX Xuân Hải 2 | Thôn Phước Nhơn, Xã Xuân Hải, Huyện Ninh Hải |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Hải | 662687 | Hòm thư Công cộng 1 | Thôn Mỹ Tân, Xã Thanh Hải, Huyện Ninh Hải |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Hải | 662739 | Hòm thư Công cộng 2 | Thôn Gò Đền, Xã Tân Hải, Huyện Ninh Hải |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Hải | 662710 | Bưu cục văn phòng VP BĐT Ninh Hải | Khu phố Ninh Chữ I, Thị Trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải |
5. Mã ZIP Ninh Thuận - Huyện Ninh Phước
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
Ninh Thuận | Huyện Ninh Phước | 663300 | Bưu cục cấp 2 Ninh Phước | Khu phố 5, Thị Trấn Phước Dân, Huyện Ninh Phước |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Phước | 663360 | Điểm BĐVHX Phước Thuận | Thôn Thuận Hòa, Xã Phước Thuận, Huyện Ninh Phước |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Phước | 663350 | Điểm BĐVHX An Hải 3 | Thôn Long Bình 1, Xã An Hải, Huyện Ninh Phước |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Phước | 663390 | Điểm BĐVHX Phước Sơn | Thôn Phước Thiện 1, Xã Phước Sơn, Huyện Ninh Phước |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Phước | 663380 | Điểm BĐVHX Phước Thái | Thôn Hoài Trung, Xã Phước Thái, Huyện Ninh Phước |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Phước | 663370 | Điểm BĐVHX Phước Hậu | Thôn Phước Đồng, Xã Phước Hậu, Huyện Ninh Phước |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Phước | 663330 | Điểm BĐVHX Phước Hải | Thôn Từ Tâm 1, Xã Phước Hải, Huyện Ninh Phước |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Phước | 663410 | Điểm BĐVHX Phước Hữu | Thôn Hữu Đức, Xã Phước Hữu, Huyện Ninh Phước |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Phước | 663351 | Điểm BĐVHX An Hải | Thôn An Thạnh, Xã An Hải, Huyện Ninh Phước |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Phước | 663403 | Điểm BĐVHX Phước Vinh | Thôn Phước An 2, Xã Phước Vinh, Huyện Ninh Phước |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Phước | 663357 | Điểm BĐVHX An Hải 2 | Thôn Hòa Thạnh, Xã An Hải, Huyện Ninh Phước |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Phước | 663336 | Điểm BĐVHX Phước Hải 2 | Thôn Thành Tín, Xã Phước Hải, Huyện Ninh Phước |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Phước | 663480 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Ninh Phước | Khu phố 1, Thị Trấn Phước Dân, Huyện Ninh Phước |
6. Mã ZIP Ninh Thuận - Huyện Ninh Sơn
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
Ninh Thuận | Huyện Ninh Sơn | 663100 | Bưu cục cấp 2 Ninh Sơn | Khu phố 3, Thị Trấn Tân Sơn, Huyện Ninh Sơn |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Sơn | 663120 | Điểm BĐVHX Lâm Sơn | Thôn Lâm Phú, Xã Lâm Sơn, Huyện Ninh Sơn |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Sơn | 663180 | Bưu cục cấp 3 Quãng Sơn | Thôn Triệu Phong 1, Xã Quảng Sơn, Huyện Ninh Sơn |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Sơn | 663150 | Điểm BĐVHX Hòa Sơn | Thôn Tân Lập, Xã Hoà Sơn, Huyện Ninh Sơn |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Sơn | 663140 | Điểm BĐVHX Ma Nới | Thôn Ú, Xã Ma Nới, Huyện Ninh Sơn |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Sơn | 663171 | Điểm BĐVHX Mỹ Sơn | Thôn Phú Thạnh, Xã Mỹ Sơn, Huyện Ninh Sơn |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Sơn | 663190 | Điểm BĐVHX Lương Sơn | Thôn Trà Giang 2, Xã Lương Sơn, Huyện Ninh Sơn |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Sơn | 663167 | Bưu cục cấp 3 Nhơn Sơn | Thôn Đắc Nhơn, Xã Nhơn Sơn, Huyện Ninh Sơn |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Sơn | 663202 | Điểm BĐVHX Nhơn Sơn | Thôn Nha Hố, Xã Nhơn Sơn, Huyện Ninh Sơn |
Ninh Thuận | Huyện Ninh Sơn | 663230 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Ninh Sơn | Khu phố 1, Thị Trấn Tân Sơn, Huyện Ninh Sơn |
7. Mã ZIP Ninh Thuận - Huyện Thuận Bắc
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
Ninh Thuận | Huyện Thuận Bắc | 663610 | Điểm BĐVHX Công Hải | Thôn Hiệp Kiết, Xã Công Hải, Huyện Thuận Bắc |
Ninh Thuận | Huyện Thuận Bắc | 663630 | Điểm BĐVHX Phước Chiến | Thôn Đầu Suối B, Xã Phước Chiến, Huyện Thuận Bắc |
Ninh Thuận | Huyện Thuận Bắc | 663640 | Điểm BĐVHX Phước Kháng | Thôn Đá Mài Trên, Xã Phước Kháng, Huyện Thuận Bắc |
Ninh Thuận | Huyện Thuận Bắc | 663700 | Bưu cục cấp 2 Thuận Bắc | Thôn Ấn Đạt, Xã Lợi Hải, Huyện Thuận Bắc |
Ninh Thuận | Huyện Thuận Bắc | 663660 | Điểm BĐVHX Bắc Phong | Thôn Ba Tháp 1, Xã Bắc Phong, Huyện Thuận Bắc |
Ninh Thuận | Huyện Thuận Bắc | 663650 | Hòm thư Công cộng 1 | Thôn Bĩnh Nghĩa, Xã Bắc Sơn, Huyện Thuận Bắc |
Ninh Thuận | Huyện Thuận Bắc | 663670 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Thuận Bắc | Thôn Ấn Đạt, Xã Lợi Hải, Huyện Thuận Bắc |
8. Mã ZIP Ninh Thuận - Huyện Thuận Nam
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
Ninh Thuận | Huyện Thuận Nam | 663460 | Bưu cục cấp 3 Cà Ná | Thôn Lạc Nghiệp 1, Xã Cà Ná, c |
Ninh Thuận | Huyện Thuận Nam | 663461 | Bưu cục cấp 3 Phước Diêm | Thôn Lạc Sơn 1, Xã Cà Ná, Huyện Thuận Nam |
Ninh Thuận | Huyện Thuận Nam | 663340 | Điểm BĐVHX Phước Dinh 2 | Thôn Sơn Hải 1, Xã Phước Dinh, Huyện Thuận Nam |
Ninh Thuận | Huyện Thuận Nam | 663420 | Điểm BĐVHX Nhị Hà | Thôn Nhị Hà 1, Xã Nhị Hà, Huyện Thuận Nam |
Ninh Thuận | Huyện Thuận Nam | 663440 | Điểm BĐVHX Phước Nam | Thôn Văn Lâm, Xã Phước Nam, Huyện Thuận Nam |
Ninh Thuận | Huyện Thuận Nam | 663430 | Điểm BĐVHX Phước Hà | Thôn Giá, Xã Phước Hà, Huyện Thuận Nam |
Ninh Thuận | Huyện Thuận Nam | 663835 | Điểm BĐVHX Phước Dinh | Thôn Từ Thiện, Xã Phước Dinh, Huyện Thuận Nam |
Ninh Thuận | Huyện Thuận Nam | 663875 | Hòm thư Công cộng 1 | Thôn Vụ Bổn, Xã Phước Ninh, Huyện Thuận Nam |
Ninh Thuận | Huyện Thuận Nam | 663817 | Hòm thư Công cộng 2 | Thôn Lạc Tân 2, Xã Phước Diêm, Huyện Thuận Nam |
Ninh Thuận | Huyện Thuận Nam | 663820 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Thuận Nam | Thôn Lạc Tân 1, Xã Phước Diêm, Huyện Thuận Nam |
Ninh Thuận | Huyện Thuận Nam | 663900 | Bưu cục cấp 2 Thuận Nam | Thôn Quán Thẻ 1, Xã Phước Minh, Huyện Thuận Nam |
Mã bưu điện Ninh Thuận (Zip code Ninhthuan) nói riêng và mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam nói chung sẽ thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi. Vì vậy, để tránh sai sót khi sử dụng các dịch vụ chuyển phát nhanh hay vận chuyển qua bưu điện, việc kiểm tra mã Zip code được cập nhật mới nhất để khai báo hoặc đăng ký sử dụng các dịch vụ gửi hàng hóa luôn là một việc làm cần thiết đối với tất cả mọi người.
Nếu bạn muốn tìm cước vận chuyển tốt và lựa chọn công ty vận chuyển quốc tế phù hợp nhất, hãy gửi yêu cầu báo giá cước vận chuyển lên Phaata.com nhé. Phaata là Sàn giao dịch logistics quốc tế đầu tiên Việt Nam - Tìm cước vận chuyển và dịch vụ logistics tốt hơn.
Để theo dõi thị trường logistics hàng ngày, bạn có thể tham gia group Cộng đồng Logistics Việt Nam lớn và uy tín nhất hiện nay với hàng trăm ngàn thành viên và theo dõi Fanpage Phaata.
Trên đây Phaata đã giới thiệu tới bạn danh sách bảng mã Zip code Ninh Thuận (Postal code Ninhthuan). Để tìm mã ZIP các tỉnh thành khác, bạn có thể tìm tại đây: Mã ZIP Việt Nam. Ngoài ra, để tìm nhanh các mã bưu điện / bưu chính, bạn có sử dụng công cụ tra cứu mã Zip code trên Sàn giao dịch logistics Phaata.
Hy vọng những thông tin Phaata mang trên đây sẽ hữu ích cho bạn. Phaata chúc bạn thành công!
Xem thêm:
- Mã ZIP Việt Nam là gì? Danh bạ mã bưu điện Việt Nam (63 tỉnh/thành) mới và đầy đủ nhất
- ZIP code Hồ Chí Minh là gì? Bảng mã ZIP code HCM cập nhật đầy đủ nhất
- Mã ZIP Hà Nội là gì? Bảng mã bưu điện Hà Nội cập nhật mới nhất
Nguồn: Phaata - Sàn giao dịch logistics quốc tế đầu tiên Việt Nam
>> Tìm Cước vận chuyển & Dịch vụ logistics tốt hơn