Sea-Intelligence đã công bố mới nhất về báo cáo Hiệu suất tàu toàn cầu (GLP), bao gồm dữ liệu về độ tin cậy theo lịch trình tính đến tháng 3 năm 2024.
Hãng tàu Yang Ming báo cáo doanh thu Quý 1 năm 2024 là 1,39 tỷ USD và lợi nhuận ròng sau thuế là 298,42 triệu USD với EPS là 2,69 Đài tệ.
Độ tin cậy theo lịch trình được cải thiện so với thời điểm bắt đầu Khủng hoảng Biển Đỏ
Thị trường vận tải và logistics quốc tế Tuần 18/2024
Cập nhật thị trường vận chuyển container và logistics quốc tế các tuyến Châu Á, Châu Âu và Bắc Mỹ trong Tuần 18/2024.
Thị trường vận tải và logistics quốc tế Tuần 17/2024
Cập nhật thị trường vận chuyển container và logistics quốc tế các tuyến Châu Á, Châu Âu và Bắc Mỹ trong Tuần 17/2024.
Gia tăng giá trị chuỗi cung ứng
Do nhu cầu cung cấp các trải nghiệm khách hàng tối ưu ngày càng gia tăng, các doanh nghiệp phải liên tục tìm kiếm những cách thức tốt hơn để đạt được sự thỏa mãn của khách hàng và duy trì được lượng khách hàng cần thiết. Rất nhiều doanh nghiệp nhận thấy rằng, các dịch vụ logistics cung cấp giá trị gia tăng giúp đem lại lợi thế cạnh tranh.
Ngăn chặn gian lận trong chuỗi cung ứng
Tự động hóa trung tâm phân phối bằng hệ thống tích hợp
Quá trình thực hiện xử lý tự động trong một trung tâm phân phối đòi hỏi hệ thống tích hợp tiên tiến, là trung gian để đảm bảo mối liên kết của phần mềm và trang thiết bị cơ sở được hoàn thiện và tự do. Hệ thống này cũng chịu trách nhiệm cho tốc độ triển khai, quy trình làm việc và kết quả; là nơi lưu trữ các lịch trình và tiêu chuẩn, là bậc thầy trong việc đảm bảo toàn bộ hệ thống hoạt động trơn tru hơn các phần tổng quát của nó.
Đơn giản hóa quy tắc Giá thành và cước (CFR) trong vận chuyển hàng hóa quốc tế
Ngay cả Einstein đã gặp khó khăn trong việc tìm hiểu về các chất liệu độc hại và quy định về hàng hoá nguy hiểm. Có tới 56% số người tham gia khảo sát gần đây của Labelmaster đã đồng ý với điều này. Bắt kịp với những thay đổi trong quy định là một thách thức cố hữu, có tới 59% số lượng khảo sát đồng ý với điều này.
Tối ưu hóa chi tiêu cho vận chuyển hàng hóa
Quản lý ngân sách chi cho vận tải chính là chìa khóa để cắt giảm chi phí vượt hạn mức. Làm việc trong môi trường cạnh tranh ngày nay cung cấp rất nhiều lựa chọn để giúp cắt giảm chi phí vận tải. Cùng với những thay đổi trong vận chuyển hàng hóa, các nhà cung cấp dịch vụ hiện đang sử dụng công nghệ để cải tiến và đạt hiệu suất tối ưu của chuỗi cung ứng.
Hỗ trợ phát triển bền vững toàn bộ chuỗi cung ứng
Các doanh nghiệp có thể hỗ trợ phát triển bền vững cho toàn bộ chuỗi cung ứng bằng nhiều cách tiếp cận khác nhau. Cắt giảm chi phí giấy của doanh nghiệp nhờ vào tự động hóa các quy trình thủ công, tối ưu hóa vận chuyển và tải trọng với khả năng hiển thị đầu-cuối, tiết kiệm nhiên liệu và giảm lượng khí thải bằng cách tránh các gián đoạn của chuỗi cung ứng, và nguồn nguyên vật liệu từ nhà cung cấp với các mục tiêu phát triển bền vững có cùng khuynh hướng.
Vượt qua các thách thức của phương thức giao hàng LTL (less than load)
Phương thức giao hàng nhỏ lẻ LTL là vận chuyển các lô hàng không thể lấp đầy một rơ-moóc (bán rơ moóc/xe kéo một cầu) loại 48 hoặc 53 foot. LTL có thể là chuyến hàng chỉ có một nửa hàng hóa, một pallet đơn lẻ hoặc chỉ một thùng hàng. Phương thức vận chuyển LTL tạo ra nhiều thách thức, và để đạt được hiệu suất mong muốn, cần hiểu rõ cách để vượt qua những thách thức này.
Cắt giảm chi phí vận chuyển hàng hóa
Chọn lựa hệ thống lập kế hoạch cho tuyến đường
Thời gian là vàng bạc, và một hệ thống lập kế hoạch cho tuyến đường có thể giảm đáng kể lượng thời gian tiêu hao để lên kế hoạch cho lộ trình vận tải của bạn. Hệ thống này không chỉ làm giảm quãng đường di chuyển, mà còn giúp cắt giảm nhiên liệu tiêu hao, lượng khí thải cac-bon, cải thiện việc sử dụng tài sản và nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng.
Bạn cần tìm Cước vận chuyển / Công ty Logistics?
Công ty Logistics | Cảng đi / Cảng đến | Loại container | Ngày khởi hành | Thời gian vận chuyển | Phụ phí | Cước vận chuyển | Tổng chi phí | Thời hạn giá | Booking | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ho Chi Minh
Bahrain
|
20'GP | Thứ 3 | 22 Ngày Chuyển tải |
6.187.023₫
|
43.283.700₫ | 49.470.723₫ | 20-05-2024 | ||||||||||||||||||||||
Ho Chi Minh
Xiamen
|
20'GP | Thứ 6 | 6 Ngày Đi thẳng |
4.074.948₫
|
3.521.560₫ | 7.596.508₫ | 20-05-2024 | ||||||||||||||||||||||
Hai Phong
Kolkata
|
20'GP | Hàng ngày | 25 Ngày Đi thẳng |
6.416.172₫
|
32.462.775₫ | 38.878.947₫ | 15-05-2024 | ||||||||||||||||||||||
Hai Phong
Incheon
|
20'GP | Hàng ngày | 14 Ngày Chuyển tải |
0₫
|
7.638.300₫ | 7.638.300₫ | 24-05-2024 | ||||||||||||||||||||||
Vung Tau
Los Angeles
|
45'HQ | Thứ 3 | 29 Ngày Đi thẳng |
8.656.740₫
|
89.113.500₫ | 97.770.240₫ | 15-05-2024 |
Công ty Logistics | Cảng đi / Cảng đến | Ngày khởi hành | Thời gian vận chuyển | Cước vận chuyển | Phụ phí cảng đi | Phụ phí cảng đến | Tổng chi phí | Thời hạn giá | Booking | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Xingang
Hai Phong
|
Thứ 5/ Chủ nhật |
22 Ngày Chuyển tải |
Refund 1.274.200₫
/cbm |
-
|
2.395.496₫
|
1.121.296₫ | 15-05-2024 | ||||||||||||||||||||||
Shanghai
Ho Chi Minh
|
Thứ 5/ Thứ 6/ Thứ 7 |
5 Ngày Đi thẳng |
Refund 1.909.275₫
/cbm |
-
|
1.781.990₫
|
Refund 127.285₫ | 30-05-2024 | ||||||||||||||||||||||
Shanghai
Ho Chi Minh
|
Hàng ngày |
7 Ngày Đi thẳng |
Refund 1.272.850₫
/cbm |
-
|
1.680.162₫
|
407.312₫ | 31-05-2024 | ||||||||||||||||||||||
Keelung
Ho Chi Minh
|
Thứ 7 |
4 Ngày Đi thẳng |
0₫
/cbm
|
-
|
1.603.791₫
|
1.603.791₫ | 18-05-2024 | ||||||||||||||||||||||
Ho Chi Minh
Montreal
|
Hàng ngày |
39 Ngày Đi thẳng |
3.052.800₫
/cbm |
585.120₫
|
2.009.760₫
|
5.647.680₫ | 30-04-2024 |
Công ty Logistics | Nơi đi / Nơi đến | Ngày khởi hành | Thời gian vận chuyển | Cước vận chuyển | Phụ phí | Tổng chi phí | Thời hạn giá | Booking | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Singapore (SIN)
Hanoi (HAN)
|
Hàng ngày |
1 Ngày
Đi thẳng |
124.739₫ /kg |
1.145.565₫
|
1.270.304₫ | 18-05-2024 | |||||||||||||||||||||||||
Ho Chi Minh (SGN)
Melbourne (MEL)
|
Hàng ngày |
1 Ngày
Đi thẳng |
132.382₫ /kg |
255.013₫
|
387.394₫ | 12-06-2024 | |||||||||||||||||||||||||
Hanoi (HAN)
Asahikawa
|
Hàng ngày |
2 Ngày
Đi thẳng |
144.077₫ /kg |
0₫
|
144.077₫ | 31-05-2024 | |||||||||||||||||||||||||
Ho Chi Minh (SGN)
Chennai
|
Hàng ngày |
3 Ngày
Đi thẳng |
213.605₫ /kg |
0₫
|
213.605₫ | 14-04-2024 | |||||||||||||||||||||||||
Ho Chi Minh (SGN)
Tokyo (HND)
|
Hàng ngày |
1 Ngày
Đi thẳng |
174.790₫ /kg |
0₫
|
174.790₫ | 30-04-2024 |
Công ty Logistics | Cảng đi / Cảng đến | Loại container | Ngày khởi hành | Thời gian vận chuyển | Phụ phí | Cước vận chuyển | Tổng chi phí | Thời hạn giá | Booking | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Binh Dinh (Dieu Tri Station)
Dong Nai (Trang Bom Station)
|
40'GP | Hàng ngày | 1 Ngày Đi thẳng |
0₫
|
5.499.936₫ | 5.499.936₫ | 31-05-2024 | |||||
Binh Dinh (Dieu Tri Station)
Dong Nai (Trang Bom Station)
|
40'HQ | Hàng ngày | 1 Ngày Đi thẳng |
0₫
|
5.499.936₫ | 5.499.936₫ | 31-05-2024 | |||||
Ho Chi Minh
Ekaterinburg
|
20'GP | Hàng ngày | 37 Ngày Chuyển tải |
0₫
|
110.245.590₫ | 110.245.590₫ | 31-05-2024 | |||||
Ho Chi Minh
Ekaterinburg
|
40'GP | Hàng ngày | 37 Ngày Chuyển tải |
0₫
|
135.282.420₫ | 135.282.420₫ | 31-05-2024 | |||||
Ho Chi Minh
Ekaterinburg
|
40'HQ | Hàng ngày | 37 Ngày Chuyển tải |
0₫
|
135.282.420₫ | 135.282.420₫ | 31-05-2024 |
YÊU CẦU BÁO GIÁ
Giúp bạn gửi và nhận báo giá từ các công ty Logistics trên thị trường nhanh chóng và hiệu quả.
TÌM CÔNG TY LOGISTICS
Giúp bạn dễ dàng tìm và lựa chọn được nhà cung cấp dịch vụ Logistics phù hợp nhất.